د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز

external-link copy
11 : 18

فَضَرَبۡنَا عَلَىٰٓ ءَاذَانِهِمۡ فِي ٱلۡكَهۡفِ سِنِينَ عَدَدٗا

Thế là TA (Allah) đã bịt tai họ lại trong hang núi nhiều năm dài (để họ không nghe thấy gì và ngủ say). info
التفاسير: