د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز

external-link copy
40 : 13

وَإِن مَّا نُرِيَنَّكَ بَعۡضَ ٱلَّذِي نَعِدُهُمۡ أَوۡ نَتَوَفَّيَنَّكَ فَإِنَّمَا عَلَيۡكَ ٱلۡبَلَٰغُ وَعَلَيۡنَا ٱلۡحِسَابُ

(Hỡi Thiên Sứ Muhammad!) Cho dù TA cho Ngươi thấy một phần (hình phạt) mà TA đã hứa trừng phạt chúng hoặc làm cho Ngươi chết (trước khi điều đó xảy ra) thì thật ra Ngươi cũng chỉ là một người truyền đạt (Thông Điệp) còn việc thanh toán bọn chúng là nhiệm vụ của TA. info
التفاسير: