د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز

external-link copy
82 : 11

فَلَمَّا جَآءَ أَمۡرُنَا جَعَلۡنَا عَٰلِيَهَا سَافِلَهَا وَأَمۡطَرۡنَا عَلَيۡهَا حِجَارَةٗ مِّن سِجِّيلٖ مَّنضُودٖ

Vì vậy, khi lệnh (trừng phạt) của TA được ban hành, TA đã lật ngược (thị trấn của chúng) và TA trút xuống trận mưa đá cứng như đất sét nung, lớp này chồng lên lớp kia. info
التفاسير: