د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه.

external-link copy
31 : 79

أَخۡرَجَ مِنۡهَا مَآءَهَا وَمَرۡعَىٰهَا

TA làm nước phún ra và làm mọc ra đủ loại cây trái và hoa màu từ nó, phục vụ việc chăn nuôi. info
التفاسير:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• وجوب الرفق عند خطاب المدعوّ.
* Người tuyên truyền kêu gọi đến với Allah phải nhẹ nhàng và từ tốn. info

• الخوف من الله وكفّ النفس عن الهوى من أسباب دخول الجنة.
*Kính sợ Allah và kiềm chế bản thân làm theo dục vọng là lý do được vào Thiên Đàng. info

• علم الساعة من الغيب الذي لا يعلمه إلا الله.
* Kiến thức về tận thế là một trong những điều vô hình, không ai biết được ngoại trừ Allah. info

• بيان الله لتفاصيل خلق السماء والأرض.
* Allah trình bày chi tiết việc tạo hóa trời đất. info