د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه.

external-link copy
65 : 55

فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ

Vậy đâu là ân huệ trong vô số ân huệ mà Allah đã ban cho các ngươi- hỡi loài Jinn và loài người - mà hai ngươi đã phủ nhận? info
التفاسير:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• أهمية الخوف من الله واستحضار رهبة الوقوف بين يديه.
* Tầm quan trọng của việc kính sợ Allah và việc lo lắng về việc phải đứng trình diện trước Ngài. info

• مدح نساء الجنة بالعفاف دلالة على فضيلة هذه الصفة في المرأة.
* Khen ngợi phụ nữ của Thiên Đàng có bản tính e thẹn, đây là đức tính đáng ca ngợi của phụ nữ. info

• الجزاء من جنس العمل.
* Việc thưởng phạt luôn dựa vào hành động đã làm trước đây. info