د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه.

Saba'

د سورت د مقصدونو څخه:
بيان أحوال الناس مع النعم، وسنة الله في تغييرها.
Trình bày tình trạng của con người với các ân huệ và quy luật của Allah trong việc thay đổi các ân huệ đó info

external-link copy
1 : 34

ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِ ٱلَّذِي لَهُۥ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِ وَلَهُ ٱلۡحَمۡدُ فِي ٱلۡأٓخِرَةِۚ وَهُوَ ٱلۡحَكِيمُ ٱلۡخَبِيرُ

Alhamdulillah, xin tạ ơn Allah Đấng mà mọi vạn vật trong các tầng trời và mọi vạn vật dưới đất, mọi tạo hóa, mọi thế lực và mọi kế hoạch chu đáo đều là của Ngài, Ngài sở hữu luôn cả mọi lời ca tụng ở Ngày Sau. Ngài là Đấng Rất Sáng Suốt trong mọi tạo vật và trong sự cai quản của Ngài và là Đấng Am Tường hết tất cả hoàn cảnh của đám bầy tôi của Ngài không có gì có thể che giấu được Ngài. info
التفاسير:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• سعة علم الله سبحانه المحيط بكل شيء.
* Allah là Đấng Toàn Năng Am Tường tất cả mọi vật. info

• فضل أهل العلم.
* Vị trí ưu ái dành cho người có kiến thức Islam. info

• إنكار المشركين لبعث الأجساد تَنَكُّر لقدرة الله الذي خلقهم.
* Những người đa thần bác bỏ việc phục sinh cơ thể con người sống lại trong khi Allah đã có năng lực tạo hóa ra họ. info