د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه.

external-link copy
61 : 33

مَّلۡعُونِينَۖ أَيۡنَمَا ثُقِفُوٓاْ أُخِذُواْ وَقُتِّلُواْ تَقۡتِيلٗا

Chúng sẽ bị trục xuất ra khỏi lòng thương xót của Allah, ở bất cứ nơi nào nếu chúng bị phát hiện, sẽ bắt giữ lấy chúng và chúng sẽ bị giết chết không một chút thương tiếc; đó là cách trừng trị đối với những kẻ đạo đức giả và những kẻ xàm bậy làm ô uế trên trái đất này. info
التفاسير:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• علوّ منزلة النبي صلى الله عليه وسلم عند الله وملائكته.
* Thiên Sứ - cầu xin Allah ban bình an cho Người - luôn là ở vị trí cao quý nhất đối với Allah và những Thiên Thần của Ngài. info

• حرمة إيذاء المؤمنين دون سبب.
* Nghiêm cấm xúc phạm với những người có đức tin khi không có nguyên do gì. info

• النفاق سبب لنزول العذاب بصاحبه.
* Đạo đức giả là nguyên nhân chuốc lấy sự trừng phạt. info