د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه.

external-link copy
2 : 28

تِلۡكَ ءَايَٰتُ ٱلۡكِتَٰبِ ٱلۡمُبِينِ

Đây là những câu Kinh Qur'an rất rõ ràng. info
التفاسير:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• الإيمان والعمل الصالح سببا النجاة من الفزع يوم القيامة.
* Đức tin Iman và việc làm tốt đẹp là nguyên nhân dẫn đến sự cứu rỗi khỏi sự sợ hãi kinh hoàng bạt vía vào Ngày Tận Thế. info

• الكفر والعصيان سبب في دخول النار.
* Vô đức tin và việc làm tội lỗi là nguyên nhân bị đày vào Hỏa Ngục. info

• تحريم القتل والظلم والصيد في الحرم.
* Cấm gây thương vong người khác, cấm gây bất công, cấm săn bắt trong vùng đất linh thiêng Makkah. info

• النصر والتمكين عاقبة المؤمنين.
* Sự chiến thắng là kết cuộc của những người có đức tin. info