د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه.

external-link copy
71 : 26

قَالُواْ نَعۡبُدُ أَصۡنَامٗا فَنَظَلُّ لَهَا عَٰكِفِينَ

Mọi người đáp lại Y: Chúng tôi tôn thờ những bục tượng, chúng tôi sẽ hạ mình bám chặt sự thờ phượng này. info
التفاسير:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• الله مع عباده المؤمنين بالنصر والتأييد والإنجاء من الشدائد.
* Allah luôn sát cánh với đám nô lệ có đức tin của Ngài bằng sự phù hộ họ chiến thắng và giúp họ thoát khỏi mọi nguy nan. info

• ثبوت صفتي العزة والرحمة لله تعالى.
* Xác định hai thuộc tính quyền lực và nhân từ của Allah. info

• خطر التقليد الأعمى.
* Mối nguy hại cho việc bắt chước mù quáng. info

• أمل المؤمن في ربه عظيم.
* Người có đức tin có niềm hi vọng to lớn nơi Thượng Đế mình. info