د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه.

external-link copy
202 : 26

فَيَأۡتِيَهُم بَغۡتَةٗ وَهُمۡ لَا يَشۡعُرُونَ

Hình phạt sẽ bất ngờ chụp lấy chúng trong lúc chúng không hay biết bởi không có một dấu hiệu nào báo trước cho chúng cả. info
التفاسير:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• كلما تعمَّق المسلم في اللغة العربية، كان أقدر على فهم القرآن.
* Mỗi khi người Muslim hiểu sâu hơn tiếng Ả-rập là mỗi khi họ càng hiểu rộng hơn về Qur'an. info

• الاحتجاج على المشركين بما عند المُنْصِفين من أهل الكتاب من الإقرار بأن القرآن من عند الله.
* Bằng chứng khẳng định với người đa thần là lời nói công bằng của dân Kinh Sách rằng họ công nhận Qur'an do Allah thiên khải. info

• ما يناله الكفار من نعم الدنيا استدراج لا كرامة.
* Mọi hưởng thụ mà người vô đức tin có được ở trần gian không phải vì để hậu đãi họ mà là dụ họ chìm sâu trong tội lỗi hơn. info