د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه.

external-link copy
137 : 26

إِنۡ هَٰذَآ إِلَّا خُلُقُ ٱلۡأَوَّلِينَ

Điều này không khác gì tôn giáo, tập tục và tư tưởng cổ xưa. info
التفاسير:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• توالي النعم مع الكفر استدراج للهلاك.
* Việc kéo dài sự hưởng thụ cho người vô đức tin là hình thức kéo họ lún sâu hơn trong tội lội. info

• التذكير بالنعم يُرتجى منه الإيمان والعودة إلى الله من العبد.
* Nhắc nhở về hồng phúc hy vọng người bề tôi có đức tin Iman và trở về với Allah. info

• المعاصي هي سبب الفساد في الأرض.
* Tội lỗi là nguyên nhân tàn phá trái đất. info