د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه.

external-link copy
57 : 24

لَا تَحۡسَبَنَّ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ مُعۡجِزِينَ فِي ٱلۡأَرۡضِۚ وَمَأۡوَىٰهُمُ ٱلنَّارُۖ وَلَبِئۡسَ ٱلۡمَصِيرُ

Ngươi - hỡi Thiên Sứ - đừng có tưởng đám người phủ nhận Allah sẽ thoát được hình phạt khi Ngài muốn giáng lên đầu họ, và vào Ngày Phán Xét, chỗ ở của chúng sẽ là Hỏa Ngục, đúng là tồi tệ đối với ai có nơi cư ngụ là Hỏa Ngục. info
التفاسير:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• اتباع الرسول صلى الله عليه وسلم علامة الاهتداء.
* Noi theo Thiên Sứ là dấu hiệu được hướng dẫn. info

• على الداعية بذل الجهد في الدعوة، والنتائج بيد الله.
* Bổn phận của người kêu gọi tuyên truyền là nỗ lực truyền giáo còn thành quả là do Allah quyết định. info

• الإيمان والعمل الصالح سبب التمكين في الأرض والأمن.
* Đức tin Iman và hành đạo là nguyên nhân được hưng thịnh và an bình. info

• تأديب العبيد والأطفال على الاستئذان في أوقات ظهور عورات الناس.
* Giáo dục nô lệ và trẻ con biết xin phép trong các khoảng thời gian mà mọi người thường phơi bày 'Awrah. info