د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه.

external-link copy
39 : 23

قَالَ رَبِّ ٱنصُرۡنِي بِمَا كَذَّبُونِ

Thiên Sứ cầu nguyện: "Lạy Thượng Đế của bề tôi, xin Ngài hãy giúp bề tôi trừng phạt họ vì họ đã phủ nhận bề tôi." info
التفاسير:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• وجوب حمد الله على النعم.
* Phải tạ ơn Allah khi được ban ân huệ. info

• الترف في الدنيا من أسباب الغفلة أو الاستكبار عن الحق.
* Sống xa xỉ ở trần gian là một trong những lý do khiến con người hời hợt hoặc tự cao quay lưng với Chân Lý. info

• عاقبة الكافر الندامة والخسران.
* Hậu quả của người không có đức tin là hối hận và thất bại. info

• الظلم سبب في البعد عن رحمة الله.
* Sự sai quấy là nguyên nhân bị đuổi khỏi lòng thương xót của Allah. info