د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه.

external-link copy
3 : 100

فَٱلۡمُغِيرَٰتِ صُبۡحٗا

Ngài thề bởi những con chiến mã hăng hái tấn công kẻ thù vào buổi sớm mai. info
التفاسير:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• خشية الله سبب في رضاه عن عبده.
* Người ngoại đạo là tạo vật xấu xa nhất, và người có đức tin là tạo vật tốt đẹp nhất. info

• شهادة الأرض على أعمال بني آدم.
* Biết sợ Allah là nguyên nhân khiến người nô lệ được Allah hài lòng. info

• الكفار شرّ الخليقة، والمؤمنون خيرها.
* Trái đất làm chứng cho việc làm của con người. info