د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم

external-link copy
162 : 6

قُلۡ إِنَّ صَلَاتِي وَنُسُكِي وَمَحۡيَايَ وَمَمَاتِي لِلَّهِ رَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ

Hãy bảo họ: “Quả thật, cuộc lễ nguyện Salah của Ta, việc tế lễ của Ta, cuộc sống và cái chết của Ta đều hiến trọn cho Allah, Thượng Đế (Đấng Chủ Tể) của vũ trụ. info
التفاسير: