د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم

external-link copy
11 : 6

قُلۡ سِيرُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ ثُمَّ ٱنظُرُواْ كَيۡفَ كَانَ عَٰقِبَةُ ٱلۡمُكَذِّبِينَ

Hãy bảo họ: “Hãy đi du lịch trên trái đất rồi xét xem kết cuộc của những kẻ phủ nhận Chân Lý đã xảy ra như thế nào.” info
التفاسير: