د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم

external-link copy
10 : 6

وَلَقَدِ ٱسۡتُهۡزِئَ بِرُسُلٖ مِّن قَبۡلِكَ فَحَاقَ بِٱلَّذِينَ سَخِرُواْ مِنۡهُم مَّا كَانُواْ بِهِۦ يَسۡتَهۡزِءُونَ

Và chắc chắn các Sứ Giả trước Ngươi (Muhammad) đã bị chế giễu nhưng chung cuộc điều mà họ thường chế giễu sẽ bao vây những ai đã chế giễu lại trong đó. info
التفاسير: