د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم

external-link copy
13 : 41

فَإِنۡ أَعۡرَضُواْ فَقُلۡ أَنذَرۡتُكُمۡ صَٰعِقَةٗ مِّثۡلَ صَٰعِقَةِ عَادٖ وَثَمُودَ

Nhưng nếu họ quay bỏ đi thì hãy bảo (họ): “Ta cảnh báo các người về lưỡi tầm sét giống như lưỡi tầm sét đã đánh người dân 'Ad và Thamud." info
التفاسير: