د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم

external-link copy
44 : 40

فَسَتَذۡكُرُونَ مَآ أَقُولُ لَكُمۡۚ وَأُفَوِّضُ أَمۡرِيٓ إِلَى ٱللَّهِۚ إِنَّ ٱللَّهَ بَصِيرُۢ بِٱلۡعِبَادِ

“Rồi sau này quí vị sẽ nhớ những điều tôi nói. Tôi giao công việc của tôi cho Allah bởi vì Allah là Đấng Hằng Thấy bầy tôi (của Ngài).” info
التفاسير: