د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم

external-link copy
10 : 26

وَإِذۡ نَادَىٰ رَبُّكَ مُوسَىٰٓ أَنِ ٱئۡتِ ٱلۡقَوۡمَ ٱلظَّٰلِمِينَ

Và (hãy nhớ) khi Thượng Đế của Ngươi gọi Musa (phán bảo): "Nhà ngươi hãy đi gặp một đám người làm điều sai quấy" info
التفاسير: