د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم

external-link copy
41 : 19

وَٱذۡكُرۡ فِي ٱلۡكِتَٰبِ إِبۡرَٰهِيمَۚ إِنَّهُۥ كَانَ صِدِّيقٗا نَّبِيًّا

Và hãy nhắc lại trong Kinh Sách (Qur'an) về Ibrahim. Quả thật, Y là một người chân thật, một Nabi. info
التفاسير: