د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم

external-link copy
34 : 18

وَكَانَ لَهُۥ ثَمَرٞ فَقَالَ لِصَٰحِبِهِۦ وَهُوَ يُحَاوِرُهُۥٓ أَنَا۠ أَكۡثَرُ مِنكَ مَالٗا وَأَعَزُّ نَفَرٗا

Và y (người chủ vườn) được mùa trái cây. Y nói với người bạn của y trong lúc đang trò chuyện với nhau: "Tôi được nhiều của và mạnh hơn anh vì đông người hơn." info
التفاسير: