د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم

external-link copy
102 : 18

أَفَحَسِبَ ٱلَّذِينَ كَفَرُوٓاْ أَن يَتَّخِذُواْ عِبَادِي مِن دُونِيٓ أَوۡلِيَآءَۚ إِنَّآ أَعۡتَدۡنَا جَهَنَّمَ لِلۡكَٰفِرِينَ نُزُلٗا

Thế phải chăng những kẻ không có đức tin nghĩ rằng chúng có thể nhận các bầy tôi của TA làm chủ nhân thay vì TA hay sao? Quả thật, TA đã chuẩn bị sẵn hỏa ngục cho những kẻ không tin làm một nơi cư ngụ. info
التفاسير: