د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم

external-link copy
13 : 11

أَمۡ يَقُولُونَ ٱفۡتَرَىٰهُۖ قُلۡ فَأۡتُواْ بِعَشۡرِ سُوَرٖ مِّثۡلِهِۦ مُفۡتَرَيَٰتٖ وَٱدۡعُواْ مَنِ ٱسۡتَطَعۡتُم مِّن دُونِ ٱللَّهِ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ

Hoặc chúng cũng có thể nói: “Y đã bịa đặt ra Nó (Qur'an)”. Hãy bảo (chúng): “Vậy các ngươi hãy mang đến mười chương giống y như Nó xem, và nếu được, hãy gọi bất cứ ai ngoài Allah đến giúp nếu các ngươi nói đúng sự thật!”. info
التفاسير: