د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم

external-link copy
42 : 10

وَمِنۡهُم مَّن يَسۡتَمِعُونَ إِلَيۡكَۚ أَفَأَنتَ تُسۡمِعُ ٱلصُّمَّ وَلَوۡ كَانُواْ لَا يَعۡقِلُونَ

Và trong bọn họ, có kẻ (giả vờ) nghe Ngươi nói, nhưng có thể nào Ngươi làm cho người điếc nghe được hay chăng trong lúc họ là những kẻ không hiểu gì? info
التفاسير: