पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद ।

رقم الصفحة:close

external-link copy
23 : 88

إِلَّا مَن تَوَلَّىٰ وَكَفَرَ

Người nào quay mặt với đức tin và phủ nhận Allah và Thiên Sứ của Ngài. info
التفاسير:

external-link copy
24 : 88

فَيُعَذِّبُهُ ٱللَّهُ ٱلۡعَذَابَ ٱلۡأَكۡبَرَ

Allah sẽ trừng phạt y với một sự trừng phạt vô cùng đau đớn và mãi mãi nơi Hỏa Ngục trong Ngày Tận Thế. info
التفاسير:

external-link copy
25 : 88

إِنَّ إِلَيۡنَآ إِيَابَهُمۡ

Quả thật, họ sẽ phải quay trở lại gặp TA sau khi chết. info
التفاسير:

external-link copy
26 : 88

ثُمَّ إِنَّ عَلَيۡنَا حِسَابَهُم

Rồi TA sẽ thanh toán tức sẽ trừng phạt chúng một cách thích đáng về những gì chúng đã làm, chứ không phải nhà Người cũng không phải ai khác. info
التفاسير:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• فضل عشر ذي الحجة على أيام السنة.
* Giá trị mười ngày đầu của tháng Zdul Hijjah hơn các ngày trong năm. info

• ثبوت المجيء لله تعالى يوم القيامة وفق ما يليق به؛ من غير تشبيه ولا تمثيل ولا تعطيل.
* Khẳng định việc Allah xuất hiện trong Ngày Tận Thế phù hợp với địa vị của Ngài, không được phân tích, không được so sánh, không được suy diễn. info

• المؤمن إذا ابتلي صبر وإن أعطي شكر.
* Người có đức tin khi bị thử thách thì hãy kiên nhẫn và khi được ban phát ân huệ thì hãy biết tri ân. info