വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് പരിഭാഷ: പരിഭാഷകരുടെ കേന്ദ്രം.

പേജ് നമ്പർ:close

external-link copy
91 : 15

ٱلَّذِينَ جَعَلُواْ ٱلۡقُرۡءَانَ عِضِينَ

Đó là những kẻ đã phân chia Qur’an thành nhiều phần (chúng nói: đây là ma thuật, hoặc bói toán hoặc thơ ca). info
التفاسير:

external-link copy
92 : 15

فَوَرَبِّكَ لَنَسۡـَٔلَنَّهُمۡ أَجۡمَعِينَ

Thề bởi Thượng Đế của Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad), chắc chắn TA sẽ thẩm tra tất cả bọn chúng. info
التفاسير:

external-link copy
93 : 15

عَمَّا كَانُواْ يَعۡمَلُونَ

Về mọi hành động (tội lỗi) mà chúng đã làm (ở trần gian). info
التفاسير:

external-link copy
94 : 15

فَٱصۡدَعۡ بِمَا تُؤۡمَرُ وَأَعۡرِضۡ عَنِ ٱلۡمُشۡرِكِينَ

Vì vậy, Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) hãy công bố những gì Ngươi đã được truyền và hãy quay lưng với những kẻ đa thần. info
التفاسير:

external-link copy
95 : 15

إِنَّا كَفَيۡنَٰكَ ٱلۡمُسۡتَهۡزِءِينَ

TA chắc chắc thừa sức giúp Ngươi đối phó với những kẻ nhạo báng. info
التفاسير:

external-link copy
96 : 15

ٱلَّذِينَ يَجۡعَلُونَ مَعَ ٱللَّهِ إِلَٰهًا ءَاخَرَۚ فَسَوۡفَ يَعۡلَمُونَ

Những kẻ mà chúng đã dựng lên cùng Allah một thần linh khác (để tôn thờ), rồi đây chúng sẽ biết. info
التفاسير:

external-link copy
97 : 15

وَلَقَدۡ نَعۡلَمُ أَنَّكَ يَضِيقُ صَدۡرُكَ بِمَا يَقُولُونَ

TA thực sự biết rõ lòng của Ngươi buồn phiền bởi những gì chúng nói. info
التفاسير:

external-link copy
98 : 15

فَسَبِّحۡ بِحَمۡدِ رَبِّكَ وَكُن مِّنَ ٱلسَّٰجِدِينَ

Tuy nhiên, Ngươi hãy tán dương Thượng Đế của Ngươi và hãy là một người phủ phục (Allah trong lễ nguyện Salah). info
التفاسير:

external-link copy
99 : 15

وَٱعۡبُدۡ رَبَّكَ حَتَّىٰ يَأۡتِيَكَ ٱلۡيَقِينُ

Và Ngươi hãy thờ phượng Thượng Đế của Ngươi cho tới khi sự kiên định (cái chết) đến với Ngươi. info
التفاسير: