ಪವಿತ್ರ ಕುರ್‌ಆನ್ ಅರ್ಥಾನುವಾದ - ವಿಯೆಟ್ನಾಮಿ ಅನುವಾದ - ರುವ್ವಾದ್ ಭಾಷಾಂತರ ಕೇಂದ್ರ

external-link copy
44 : 28

وَمَا كُنتَ بِجَانِبِ ٱلۡغَرۡبِيِّ إِذۡ قَضَيۡنَآ إِلَىٰ مُوسَى ٱلۡأَمۡرَ وَمَا كُنتَ مِنَ ٱلشَّٰهِدِينَ

Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) đã không ở phía tây (của ngọn núi Tur) khi TA ban hành công việc cho Musa và Ngươi cũng không là một nhân chứng (cho sự việc đó). info
التفاسير: