ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - មជ្ឍមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ

external-link copy
11 : 39

قُلۡ إِنِّيٓ أُمِرۡتُ أَنۡ أَعۡبُدَ ٱللَّهَ مُخۡلِصٗا لَّهُ ٱلدِّينَ

Ngươi (hỡi Thiên Sứ) hãy nói: “Quả thật, Ta được lệnh phải thờ phượng Allah, thành tâm thần phục một mình Ngài.” info
التفاسير: