ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - មជ្ឍមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ

external-link copy
106 : 20

فَيَذَرُهَا قَاعٗا صَفۡصَفٗا

Rồi Ngài sẽ để cho nó (mặt đất) thành bình địa. info
التفاسير: