ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - មជ្ឍមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ

external-link copy
122 : 11

وَٱنتَظِرُوٓاْ إِنَّا مُنتَظِرُونَ

“Các ngươi hãy đợi xem (kết quả), bọn ta cũng đợi xem (kết quả cùng các ngươi).” info
التفاسير: