ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម

លេខ​ទំព័រ:close

external-link copy
23 : 88

إِلَّا مَن تَوَلَّىٰ وَكَفَرَ

Trừ phi ai quay bỏ đi và không tin tưởng info
التفاسير:

external-link copy
24 : 88

فَيُعَذِّبُهُ ٱللَّهُ ٱلۡعَذَابَ ٱلۡأَكۡبَرَ

Thì Allah sẽ trừng phạt y bằng một hình phạt to lớn. info
التفاسير:

external-link copy
25 : 88

إِنَّ إِلَيۡنَآ إِيَابَهُمۡ

Quả thật, họ sẽ trở về gặp TA info
التفاسير:

external-link copy
26 : 88

ثُمَّ إِنَّ عَلَيۡنَا حِسَابَهُم

Rồi, TA có nhiệm vụ thanh toán họ. info
التفاسير: