ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម

Al-Zariyat

external-link copy
1 : 51

وَٱلذَّٰرِيَٰتِ ذَرۡوٗا

Thề bởi những (trận gió) phân tán; info
التفاسير:

external-link copy
2 : 51

فَٱلۡحَٰمِلَٰتِ وِقۡرٗا

Và những (đám mây) mang nặng (hạt mưa); info
التفاسير:

external-link copy
3 : 51

فَٱلۡجَٰرِيَٰتِ يُسۡرٗا

Và những (chiếc tàu) lướt đi nhẹ nhàng êm ái; info
التفاسير:

external-link copy
4 : 51

فَٱلۡمُقَسِّمَٰتِ أَمۡرًا

Và những vị phân phối (thiên lộc và thiên ân) theo Mệnh Lệnh;- info
التفاسير:

external-link copy
5 : 51

إِنَّمَا تُوعَدُونَ لَصَادِقٞ

Điều mà các ngươi đã được hứa chắc chắn sẽ (đến) thật. info
التفاسير:

external-link copy
6 : 51

وَإِنَّ ٱلدِّينَ لَوَٰقِعٞ

Việc Phán Xử chắc chắn sẽ xảy ra. info
التفاسير: