ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម

external-link copy
43 : 41

مَّا يُقَالُ لَكَ إِلَّا مَا قَدۡ قِيلَ لِلرُّسُلِ مِن قَبۡلِكَۚ إِنَّ رَبَّكَ لَذُو مَغۡفِرَةٖ وَذُو عِقَابٍ أَلِيمٖ

Những điều mà chúng nói cho Ngươi chẳng khác với điều đã được nói cho các Sứ Giả trước Ngươi. Quả thật, Thượng Đế của Ngươi nắm trọn sự tha thứ và sự trừng phạt đau đớn. info
التفاسير: