ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម

external-link copy
59 : 39

بَلَىٰ قَدۡ جَآءَتۡكَ ءَايَٰتِي فَكَذَّبۡتَ بِهَا وَٱسۡتَكۡبَرۡتَ وَكُنتَ مِنَ ٱلۡكَٰفِرِينَ

Vâng! Chắc chắn các dấu hiệu của TA đã đến cho ngươi (hỡi người!) nhưng ngươi phủ nhận chúng và tỏ ra ngạo mạn và trở thành một kẻ không tin tưởng. info
التفاسير: