ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម

external-link copy
44 : 33

تَحِيَّتُهُمۡ يَوۡمَ يَلۡقَوۡنَهُۥ سَلَٰمٞۚ وَأَعَدَّ لَهُمۡ أَجۡرٗا كَرِيمٗا

Lời kính chào của họ vào ngày họ trình diện Ngài (Allah) sẽ là: 'Salam' (Bằng an); và Ngài đã chuẩn bị cho họ một phần thưởng rộng rãi. info
التفاسير: