ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម

external-link copy
71 : 11

وَٱمۡرَأَتُهُۥ قَآئِمَةٞ فَضَحِكَتۡ فَبَشَّرۡنَٰهَا بِإِسۡحَٰقَ وَمِن وَرَآءِ إِسۡحَٰقَ يَعۡقُوبَ

Và bà vợ của Y đứng gần đó bật cười. Thế là, TA báo cho nữ ta tin mừng về (đứa con trai) Is-haq và sau Is-haq là (đứa cháu nội) Ya'qub. info
التفاسير: