क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - हसन अब्दुल करीम

external-link copy
13 : 36

وَٱضۡرِبۡ لَهُم مَّثَلًا أَصۡحَٰبَ ٱلۡقَرۡيَةِ إِذۡ جَآءَهَا ٱلۡمُرۡسَلُونَ

Ngươi hãy trình bày cho họ một hình ảnh thí dụ: câu chuyện về dân cư của một thị trấn khi những Sứ Giả đến gặp họ. info
التفاسير: