क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - हसन अब्दुल करीम

external-link copy
30 : 19

قَالَ إِنِّي عَبۡدُ ٱللَّهِ ءَاتَىٰنِيَ ٱلۡكِتَٰبَ وَجَعَلَنِي نَبِيّٗا

(Đứa bé Ysa tức Giê Su) lên tiếng: "Ta là một người bề tôi của Allah. Ngài ban cho Ta Kinh Sách và chỉ định Ta làm một Nabi." info
التفاسير: