કુરઆન મજીદના શબ્દોનું ભાષાંતર - વિયેતનામીસ ભાષામાં અનુવાદ - રવ્વાદ ભાષાંતર કેન્દ્ર

Al-Masad

external-link copy
1 : 111

تَبَّتۡ يَدَآ أَبِي لَهَبٖ وَتَبَّ

Abu Lahab, hắn và đôi tay của hắn sẽ bị hủy diệt. info
التفاسير:

external-link copy
2 : 111

مَآ أَغۡنَىٰ عَنۡهُ مَالُهُۥ وَمَا كَسَبَ

Của cải, tiền tài và những gì hắn có được sẽ chẳng giúp ích gì cho hắn. info
التفاسير:

external-link copy
3 : 111

سَيَصۡلَىٰ نَارٗا ذَاتَ لَهَبٖ

Hắn sẽ bị thiêu đốt trong Lửa ngùn ngụt cháy. info
التفاسير:

external-link copy
4 : 111

وَٱمۡرَأَتُهُۥ حَمَّالَةَ ٱلۡحَطَبِ

Và cả vợ của hắn, kẻ đã vác củi gai (cũng chung số phận với hắn). info
التفاسير:

external-link copy
5 : 111

فِي جِيدِهَا حَبۡلٞ مِّن مَّسَدِۭ

Cổ của ả ta sẽ bị thắt bởi sợi dây thừng được xe từ xơ. info
التفاسير: