ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ویتنامی - حسن عبدالكريم

external-link copy
75 : 11

إِنَّ إِبۡرَٰهِيمَ لَحَلِيمٌ أَوَّٰهٞ مُّنِيبٞ

Quả thật, Ibrahim là một người hằng chịu đựng, xót thương người và năng hối cải. info
التفاسير: