আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - ভিয়েতনামিজ অনুবাদ- মৰ্কজ ৰুৱাদুত তাৰ্জামাহ

Al-Sharh

external-link copy
1 : 94

أَلَمۡ نَشۡرَحۡ لَكَ صَدۡرَكَ

(Hỡi Thiên Sứ Muhammad!) Chẳng phải TA (Allah) đã không mở rộng lồng ngực của Ngươi ư? info
التفاسير:

external-link copy
2 : 94

وَوَضَعۡنَا عَنكَ وِزۡرَكَ

(Chẳng phải) TA đã lấy đi khỏi Ngươi gánh nặng, info
التفاسير:

external-link copy
3 : 94

ٱلَّذِيٓ أَنقَضَ ظَهۡرَكَ

Đã đè nặng trên lưng Ngươi? info
التفاسير:

external-link copy
4 : 94

وَرَفَعۡنَا لَكَ ذِكۡرَكَ

(Chẳng phải) TA đã nâng cao danh tiếng của Ngươi? info
التفاسير:

external-link copy
5 : 94

فَإِنَّ مَعَ ٱلۡعُسۡرِ يُسۡرًا

Quả thật, đi cùng với khó khăn là sự dễ dàng. info
التفاسير:

external-link copy
6 : 94

إِنَّ مَعَ ٱلۡعُسۡرِ يُسۡرٗا

Quả thật, đi cùng với khó khăn là sự dễ dàng. info
التفاسير:

external-link copy
7 : 94

فَإِذَا فَرَغۡتَ فَٱنصَبۡ

Vì vậy, khi Ngươi đã hoàn thành (nhiệm vụ của mình), Ngươi hãy đứng dậy (cho lễ nguyện Salah). info
التفاسير:

external-link copy
8 : 94

وَإِلَىٰ رَبِّكَ فَٱرۡغَب

Và Ngươi hãy hướng đến Thượng Đế của Ngươi mà hy vọng và nguyện cầu. info
التفاسير: