د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر في تفسیر القرآن الکریم ژباړه.

external-link copy
9 : 104

فِي عَمَدٖ مُّمَدَّدَةِۭ

Và chúng sẽ bị nhốt bên trong các cột lửa không thể thoát ra được. info
التفاسير:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• خسران من لم يتصفوا بالإيمان وعمل الصالحات، والتواصي بالحق، والتواصي بالصبر.
* Những ai không tin tưởng và không ngoan đạo, cũng không khuyên bảo nhau trụ lấy Chân Lý và kiên nhẫn sẽ bị thất bại. info

• تحريم الهَمْز واللَّمْز في الناس.
* Cấm nói xấu, nhạo báng người khác. info

• دفاع الله عن بيته الحرام، وهذا من الأمن الذي قضاه الله له.
* Allah luôn bảo vệ Ngôi Đền Ka'bah, đây chính là sự an lành mà Allah đã tiền định cho Ngôi Đền. info