કુરઆન મજીદના શબ્દોનું ભાષાંતર - વિયેતનામી ભાષામાં અલ્ મુખ્તસર ફી તફસીરિલ્ કુરઆનિલ્ કરીમ કિતાબનું અનુવાદ

external-link copy
18 : 79

فَقُلۡ هَل لَّكَ إِلَىٰٓ أَن تَزَكَّىٰ

Ngươi hãy nói với hắn: Ngài - hỡi Fir'awn - có muốn được tẩy sạch tội lỗi không? info
التفاسير:
આયતોના ફાયદાઓ માંથી:
• وجوب الرفق عند خطاب المدعوّ.
* Người tuyên truyền kêu gọi đến với Allah phải nhẹ nhàng và từ tốn. info

• الخوف من الله وكفّ النفس عن الهوى من أسباب دخول الجنة.
*Kính sợ Allah và kiềm chế bản thân làm theo dục vọng là lý do được vào Thiên Đàng. info

• علم الساعة من الغيب الذي لا يعلمه إلا الله.
* Kiến thức về tận thế là một trong những điều vô hình, không ai biết được ngoại trừ Allah. info

• بيان الله لتفاصيل خلق السماء والأرض.
* Allah trình bày chi tiết việc tạo hóa trời đất. info